Khí hậu Nukuʻalofa

Nuku’alofa mang khí hậu xích đạo theo phân loại khí hậu Köppen. Khu vực thành phố tuy có những tháng ẩm hay khô rõ rệt, song không mùa khô thực sự (khi mà lượng mưa hàng tháng dưới 60 milimét (2,4 in)). Nhiệt độ cao hơn chút ít vào tháng 1-2 khi mà nhiệt độ trung bình xấp xỉ 25 °C (77 °F) khi so với tháng 6-7 khi nhiệt độ chừng 21 °C (70 °F). Nuku’alofa nhận khoảng 1.700 milimét (67 in) lượng mưa hàng năm.

Nuku'alofa
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
 
 
174
 
 
29
23
 
 
210
 
 
30
24
 
 
206
 
 
30
24
 
 
165
 
 
29
22
 
 
111
 
 
27
20
 
 
95
 
 
26
20
 
 
95
 
 
25
18
 
 
117
 
 
25
18
 
 
122
 
 
25
19
 
 
128
 
 
26
20
 
 
133
 
 
28
21
 
 
175
 
 
29
23
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Đổi ra hệ đo lường Anh
123456789101112
 
 
6.9
 
 
84
73
 
 
8.3
 
 
86
75
 
 
8.1
 
 
86
75
 
 
6.5
 
 
84
72
 
 
4.4
 
 
81
68
 
 
3.7
 
 
79
68
 
 
3.7
 
 
77
64
 
 
4.6
 
 
77
64
 
 
4.8
 
 
77
66
 
 
5
 
 
79
68
 
 
5.2
 
 
82
70
 
 
6.9
 
 
84
73
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch
Dữ liệu khí hậu của Nukuʻalofa
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)32
(90)
32
(90)
31
(88)
30
(86)
30
(86)
28
(82)
28
(82)
28
(82)
28
(82)
29
(84)
30
(86)
31
(88)
32
(90)
Trung bình cao °C (°F)29.429.929.628.526.825.824.924.825.326.427.628.727,3
Trung bình ngày, °C (°F)26.426.826.625.323.622.721.521.522.023.124.425.624,1
Trung bình thấp, °C (°F)23.423.723.622.120.319.518.118.218.619.721.122.520,9
Thấp kỉ lục, °C (°F)16
(61)
17
(63)
15
(59)
15
(59)
13
(55)
11
(52)
10
(50)
11
(52)
11
(52)
12
(54)
13
(55)
16
(61)
10
(50)
Lượng mưa, mm (inch)174
(6.85)
210
(8.27)
206
(8.11)
165
(6.5)
111
(4.37)
95
(3.74)
95
(3.74)
117
(4.61)
122
(4.8)
128
(5.04)
133
(5.24)
175
(6.89)
1.731
(68,15)
độ ẩm77787976787775757474737575,9
Số ngày mưa TB171919171514151313111215180
[cần dẫn nguồn]